$\text{- Cấu trúc liên quan: }$
+ Hiện tại hoàn thành:
(+) S+ V(s/es)
(-) S+ don't/ doesn't+ V(inf)
(?) Do/ Does+ S+ V(inf)
+ Hiện tại tiếp diễn:
(+) S+ am/is/are+ Ving
(-) S+ am/is/are+ not+ Ving
(?) Am/ Is/Are+ S+ Ving?
+ Hiện tại hoàn thành:
(+) S+ have/has+ Vpp/ed
(-) S+ haven't/ hasn't+ Vpp/ed
(?) Have/ Has+ S+ Vpp/ed?
$\text{1. }$walks( DHNB hiện tại đơn: usually)/ is driving ( DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
$\text{2. }$don't think/ is sleeping
$\text{3. }$have brought (DHNB hiện tại hoàn thành: since I was very small)
$\text{4. }$has worked
$\text{5. }$is always complaining/ is
- Cấu trúc: S+tobe + always + Ving: thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình hay người khác thường hay làm, hay mắc phải.
$\text{6. }$have just realized (DHNB hiện tại hoàn thành: just)
$\text{7. }$have been
- Cấu trúc: This is the second time+ S+ have/has+ Vpp/ed
$\text{8. }$don't want/ prefer
$\text{9. }$Have they watched..?/ have watched (DHNB hiện tại hoàn thành: before)
- Từ "want" theo mình chuyển thành "watch" sẽ hợp lý hơn bạn.
$\text{10. }$is cooking (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)/ has worked (DHNB hiện tại hoàn thành: since)
$@dream$
`11.` walks - is driving
- usually là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn (S + Vs/es)
- now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn (S + am/ is/ are + V-ing)
`12.` don't think - is sleeping
- Thì hiện tại đơn thể phủ định: S + do/ does + not + Vo.
+, do not = don't
+, does not = doesn't
`13.` has brought
(bring - brought - brought: mang)
- since là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành (S + have/ has + p.p)
`14.` has Peter worked
- Thì hiện tại hoàn thành thể nghi vấn: (WH-words) + have/ has + S + p.p?
`15.` always complains - is
- always là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn với động từ to be: S + am/ is/ are + ...
`16.` have just realized
- just là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
`17.` have been
- This is the second time là dấu hiệu nhận biết.
`18.` don't want - prefer
- Những động từ chỉ sở thích (liking verb) không chia thì hiện tại tiếp diễn.
`19.` Have they wanted - have watched
- before là dấu hiệu nhận biết.
`20.` is cooking - has worked
- now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.
- since là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247