7.have you been
8.has changed
9.Have you finished
10.have you missed
11.are you looking/Are you losing
12.installed/are using
13.don't save/will be
14.will sell/isn't
15.is he doing
16.are watching
17.were having/went
18.saw
19.was writing
20.Did you met/haven't met
21.were going
22.Did you see
23.were playing
24.were you doing/was listening
25.was working
26.lived
27.were playing/started
28.were watching/came/watched
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247