Đáp án :
4. The supermarket is behind the bank. ( Present Simple )
=> The bank is in front of the supermarket.
5. The children are walking to school. ( Present Continuous )
=> The children are going to school on foot.
6. Nam is tall. Hung is taller. ( So sánh hơn )
=> Hung is taller than Nam.
7. Let's go camping in Suoi Mo. ( Present Continous )
=> Why not go camping in Suoi Mo?
8. How much is a bottle of cooking oil?
=> How much does a cooking oil bottle cost?
9. Nga usually walks to school. ( Present Simple )
=> Nga usually goes to school on foot.
10. Nobody in my class is fatter than Hoang.
=> Hoang is the fattest student in my class.
11. What time does she go to work?
=> When does she go to work?
12. She likes noodles.
=> Her favourite food is noodles.
13. What is the price of these apples?
=> How much do these apples cost?
14. The car is blue.
=> It's a blue car.
15. It's often hot in the summer.
=> It's never cold in the summer.
Tạm dịch :
4. Siêu thị nằm sau ngân hàng. ( Hiện tại đơn )
=> Ngân hàng trước siêu thị.
5. Những đứa trẻ đang đi bộ đến trường. ( Thì hiện tại tiếp diễn )
=> Những đứa trẻ đang đi bộ đến trường.
6. Nam cao. Hùng cao hơn. (So sánh hơn)
=> Hùng cao hơn Nam.
7. Đi cắm trại ở Suối Mơ. (Present Continous)
=> Tại sao không đi cắm trại ở Suối Mơ?
8. Giá một chai dầu ăn là bao nhiêu?
=> Một chai dầu ăn giá bao nhiêu?
9. Nga thường đi bộ đến trường. ( Hiện tại đơn )
=> Nga thường đi bộ đến trường.
10. Không ai trong lớp tôi béo hơn Hoàng.
=> Hoàng là học sinh béo nhất lớp tôi.
11. Mấy giờ cô ấy đi làm?
=> Khi nào cô ấy đi làm?
12. Cô ấy thích mì.
=> Món ăn yêu thích của cô ấy là mì.
13. Giá của những quả táo này là bao nhiêu?
=> Những quả táo này giá bao nhiêu?
14. Chiếc ô tô màu xanh lam.
=> Đó là một chiếc ô tô màu xanh lam.
15. Trời thường nóng vào mùa hè.
=> Trời không bao giờ lạnh vào mùa hè.
Cho mik gửi ạ !
Chúc bạn học tốt ạ !
4. The supermarket is behind the bank. ( Present Simple )
=> The bank is in front of the supermarket.
5. The children are walking to school. ( Present Continuous )
=> The children are going to school on foot.
6. Nam is tall. Hung is taller. ( So sánh hơn )
=> Hung is taller than Nam.
7. Let's go camping in Suoi Mo. ( Present Continous )
=> Why not go camping in Suoi Mo?
8. How much is a bottle of cooking oil?
=> How much does a cooking oil bottle cost?
9. Nga usually walks to school. ( Present Simple )
=> Nga usually goes to school on foot.
10. Nobody in my class is fatter than Hoang.
=> Hoang is the fattest student in my class.
11. What time does she go to work?
=> When does she go to work?
12. She likes noodles.
=> Her favourite food is noodles.
13. What is the price of these apples?
=> How much do these apples cost?
14. The car is blue.
=> It's a blue car.
15. It's often hot in the summer.
=> It's never cold in the summer.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247