1. entrance (n) : cổng vào
2. unhealthily (adj) : không lành mạnh
3. multicultural (adj) : đa văn hoá
4. mountainous (adj) : miền núi
5. modernize (v) : hiện đại hoá
6. trainer (n) : huấn luyện viên
7. peace (n) : sự thanh bình
8. envious (adj) : ghen tị
9. beliefs (n) : niềm tin
10. diversity (n) : đa dạng
11. cultivation (n) : canh tác
12. uniqueness (n) : sự độc đáo
13. nomads (n) : dân du mục
14. traditional (adj) : truyền thống
15. addicted (adj) : nghiện
16. minorities (n) : thiếu số
17. multicultural (adj) : đa văn hoá
18. festivities (n) : lễ hội
19. unforgettable (adj) : không thể nào quên
20. communal (adj) : cộng đồng
21. artists (n) : nghệ sĩ
22. symbolizes (v) : tượng trưng cho
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247