54.teaches/aren't working
55.made
56.don't live/live
57.covered
58.gave
59.don't come/come
60.works/doesn't work
61.don't go
62.don't write/writes
63.rises/is rising
64.will go
65.going
66.playing/watching
67.getting up
68.talking
69.learning
70.imitating
71.decorating
72.going
73.to go
74.to do
75.to send
76.travelling/flying
77.getting up
78.going
79.cleaning
80.are going to have
81.won't go
82.is going to travel
83.does he hang
84.are going to come/will she arrive?
85.Will you play/won't play
86.is coming/don't want
87.am learning/teaches
88.flows
89.hate
90.is going to leave
91.are going to move
92.will go
93.are going to build
97.arrived/looked/couldn't/were holding/weren't waiting
99.watching
100.doing
101.playing/swimming
102.to do
103.collecting
104.to help
105.started
106.have known
107.did...meet
54. teachs / aren't working ( teachs vì he là số ít và trong hiện tại, aren't working vì có though, at the moment)
55. make ( engines: số nhiều )
56. don't/ live ( cái này dùng thì HTĐ vi hiện tại ko cần dấu hiệu, trong câu cũng ko có dấu hiệu)
57. covers ( sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn)
58. gives ( hiện tại đơn nhé vì đây ko có dấu hiệu luôn )
59. didn't come/ came ( vì come from : đến từ..., vậy dùng thì quá khứ => đến từ là hành động quá khứ, I lived in London in the past => I didn't come from ..., I came from...)
60. works/ doesn't work ( thói quen hàng ngày => hiện tại đơn )
61. don't go/ goes/ walks ( tên riêng => số ít => có dấu hiệu là everyday => hiện tại dơn)
62. don't write/ writes ( everyday, every week,.. là dấu hiệu của HTĐ, you là TH đặc biệt => don't)
63. rises/is rising ( vế đầu là sự thật hiển nhiên => HTĐ, vế sau có "look" là dấu hiệu của thì HTTD)
64. will go ( đúng nghĩa + dấu hiệu tonight, => dùng TLĐ )
65. going ( enjoy + V-ing)
66. playing/watching ( like + V-ing )
67. getting up ( hate + V-ing)
68. talking (love + V-ing)
69. learning (After + Ving nếu ko có chủ ngữ, that, ... After playing, she cry too much)
70. imitating ( be good at + V-ing/ something)
71. decorating ( like + V-ing )
72. going ( Before cũng giống after á, Before mà ko có chủ ngữ hoặc các trợ từ thì dùng Ving)
73. to go ( want + to V : muốn ... => want to do ... : muốn làm...)
74. to do ( decide to V: dự định, quyết định làm j đó => decide to go: quyết định đi...
75. to send ( forget + to V: quên làm việc gì ( trong tương lai), forget+ V-ing: quên làm trong QK) 76. travelling/ to fly ( mind + V-ing, Prefer + to V: Prefer là thích làm gì đó, mind là phiền việc gì đó)
77. getting up ( hate + V-ing)
78. going ( suggest + V-ing, Suggest ( that) + S + should + V)
79. cleaning ( finish + V-ing : hoàn thành iệc gì đó => finish doing homework: hoàn thành việc nhà)
80. are going to have ( near future => are going to V : dự định, ở trong câu là party ( bữa tiệc ) đã được dự định từ trước )
81. won't go ( next month : dấu hiệu của thì tương lai đơn )
82. is going to travel ( đi chơi nước ngoài thì thường có dự định từ trước => is going to travel: dự định đi du lịch )
83. does he hang ( thường vế trước là HTHT thì câu hỏi sẽ là HT )
84. will come/will she arrive? ( bất ngờ trong câu nói "oh" nghĩa là người kia ko hề biết => ko có dự định, kế hoạch.)
( mình giúp 20 câu + giải thích nha tại nhiều quá và các câu kia cũng tương tự thôi, Cố lên nhé)
Chúc bạn học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247