Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 54.He (teach)... ....in a language school,though they (not work)... An...

54.He (teach)... ....in a language school,though they (not work)... An a factory at the moment beeause the school's on holiday- 55.Jet engines(make). 56.1

Câu hỏi :

Các bạn giúp mình với ạ mình cảm ơn ạ 😊

image

Lời giải 1 :

54.teaches/aren't working

55.made

56.don't live/live

57.covered

58.gave

59.don't come/come

60.works/doesn't work

61.don't go

62.don't write/writes

63.rises/is rising

64.will go

65.going

66.playing/watching

67.getting up

68.talking

69.learning

70.imitating

71.decorating

72.going

73.to go

74.to do

75.to send

76.travelling/flying

77.getting up

78.going

79.cleaning

80.are going to have

81.won't go

82.is going to travel

83.does he hang

84.are going to come/will she arrive?

85.Will you play/won't play

86.is coming/don't want

87.am learning/teaches

88.flows

89.hate

90.is going to leave

91.are going to move

92.will go

93.are going to build

97.arrived/looked/couldn't/were holding/weren't waiting

99.watching

100.doing

101.playing/swimming

102.to do

103.collecting

104.to help

105.started

106.have known

107.did...meet

Thảo luận

-- thật mà lần đầu là lớp 7 á nát bét luôn :))))
-- đấy thấy chưa t nói có sai đâu lớp 7 : 3,5 lớp 8 : 6 lớp 9 : 8
-- bạn phải tin tui nhó
-- Ừm
-- 🤔 haha
-- đừng tin nó tui chỉ ms thi có 1 lần à !!
-- :<<<
-- Lú luôn 😅

Lời giải 2 :

54. teachs / aren't working ( teachs vì he là số ít và trong hiện tại, aren't working vì có though, at the moment)

55. make ( engines: số nhiều )

56. don't/ live ( cái này dùng thì HTĐ vi hiện tại ko cần dấu hiệu, trong câu cũng ko có dấu hiệu)

57. covers ( sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn)

58. gives ( hiện tại đơn nhé vì đây ko có dấu hiệu luôn ) 

59. didn't come/ came ( vì come from : đến từ..., vậy dùng thì quá khứ => đến từ là hành động quá khứ,  I lived in London in the past => I didn't come from ..., I came from...)

60. works/ doesn't work ( thói quen hàng ngày => hiện tại đơn )

61. don't go/ goes/ walks ( tên riêng => số ít => có dấu hiệu là everyday => hiện tại dơn)

62. don't write/ writes ( everyday, every week,.. là dấu hiệu của HTĐ, you là TH đặc biệt => don't)

63. rises/is rising ( vế đầu là sự thật hiển nhiên => HTĐ, vế sau có "look" là dấu hiệu của thì HTTD)

64. will go ( đúng nghĩa + dấu hiệu tonight, => dùng TLĐ )

65. going ( enjoy + V-ing)

66. playing/watching ( like + V-ing )

67. getting up ( hate + V-ing)

68. talking (love + V-ing)

69. learning (After + Ving nếu ko có chủ ngữ, that, ... After playing, she cry too much)

70. imitating ( be good at + V-ing/ something)

71. decorating ( like + V-ing )

72. going ( Before cũng giống after á, Before mà ko có chủ ngữ hoặc các trợ từ thì dùng Ving)

73. to go ( want + to V : muốn ... => want to do ... : muốn làm...)

74. to do ( decide to V: dự định, quyết định làm j đó => decide to go: quyết định đi...

75. to send ( forget + to V: quên làm việc gì ( trong tương lai), forget+ V-ing: quên làm trong QK) 76. travelling/ to fly ( mind + V-ing, Prefer + to V: Prefer là thích làm gì đó, mind là phiền việc gì đó)

77. getting up ( hate + V-ing)

78. going ( suggest + V-ing, Suggest ( that) + S + should + V)

79. cleaning ( finish + V-ing : hoàn thành iệc gì đó => finish doing homework: hoàn thành việc nhà)

80. are going to have ( near future => are going to V : dự định, ở trong câu là party ( bữa tiệc ) đã được dự định từ trước )

81. won't go ( next month : dấu hiệu của thì tương lai đơn )

82. is going to travel ( đi chơi nước ngoài thì thường có dự định từ trước => is going to travel: dự định đi du lịch )

83. does he hang ( thường vế trước là HTHT thì câu hỏi sẽ là HT )

84. will come/will she arrive? ( bất ngờ trong câu nói "oh" nghĩa là người kia ko hề biết => ko có dự định, kế hoạch.)

( mình giúp 20 câu + giải thích nha tại nhiều quá và các câu kia cũng tương tự thôi, Cố lên nhé)
Chúc bạn học tốt !!! 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247