$@dream$
`1,` visit
- Có always là dấu hiệu thì hiện tại đơn:
- Công thức:
$(+)$ I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Vo
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
`2,` has been studying
- Có all day là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Công thức: S + have/ has + been + V-ing.
`3,` am not talking
- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói `=>` Thf hiện tại tiếp diễn.
- Công thức: S + am/ is/ are + V-ing
`4,` have you ever tasted
- Có ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
- Công thức: Have/ Has + S + p.p?
`5,` always complain
- Có always là dấu hiệu thì hiện tại đơn.
`6,` have not slept
- Có lately là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
- Công thức: S + have/ has + not + p.p
`7,` do you have
- often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`8,` have already spent
- already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`9,` are you thinking
- Thì hiện tại tiếp diễn: Am/ is/ are + S + V-ing?
`10,` think
`11,` have never been
- never là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`12,` tastes
`13,` was working
- At 10.30 last night là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn.
- Công thức: S + was/ were + V-ing.
`14,` has - leaves
`15,` had got - rang
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành (S + had + p.p)
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
1,, visit
- Có always là dấu hiệu thì hiện tại đơn:
- Công thức:
I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Vo
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
has been studying
- Có all day là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Công thức: S + have/ has + been + V-ing.
am not talking
- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói Thf hiện tại tiếp diễn.
- Công thức: S + am/ is/ are + V-ing
have you ever tasted
- Có ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
- Công thức: Have/ Has + S + p.p?
always complain
- Có always là dấu hiệu thì hiện tại đơn.
have not slept
- Có lately là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
- Công thức: S + have/ has + not + p.p
do you have
- often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
have already spent
- already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
are you thinking
- Thì hiện tại tiếp diễn: Am/ is/ are + S + V-ing?
think
have never been
- never là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
tastes
was working
- At 10.30 last night là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn.
- Công thức: S + was/ were + V-ing.
has - leaves
had got - rang
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành (S + had + p.p)
- Hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247