a)
Tay: một bộ phận của con người để cầm nắm.
Tay tring bài là nghĩa gốc.
b)
Tay này gớm.
Có nghĩa là: Tên này gớm.
c)
một đôi bàn tay yếu ớt
một đôi là phần trước chỉ số lượng.
bàn tay là phần trung tâm.
yếu ớt là phần sau.
d)
Cụm động từ.
Vẫy tay là trung tâm
Về là phần sau.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247