Đáp án:
`1.` is coming/ am not wanting
`*` hurry!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are (not) + V_ing
`2.` is singing
`*` listen!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`-` Chủ ngữ "somebody" là số ít
`3.` went
`*` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/v2
`4.` drove
`*` for 20 mins: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`5.` have/ Do you have
`*` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` Chủ ngữ "I" là số nhiều
`6.` swim/ swim
`-` Sau not là động từ nguyên mẫu
`7.` is reading
`*` at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`8.` like
`-` ko có dấu hiệu nhận biết `=>` chia ở thì HTĐ
`-` Chủ ngữ "I" là số nhiều
`9.` will aske/ have
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall…… + V-inf
`10.` said
`-` theo câu trường thuật
`*` S + said "S + V" `->` S said S + V(lùi thì)
`11.` do you read
`*` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`12.` rises / is riseing
`-` câu đầu: `*` always: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` câu sau: `*` look!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`13.` didn't go
`*` last sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V-inf
`14.` has worked/ graduated
`-` câu đầu: `*` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` câu sau: `*` in 1990: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247