....
2. from -> since
3. just -> has just
4. đúng
5. is playing -> has played
6. đúng
7. has been missing -> has missed
8. đúng
------------------------------
1. Jane has ever played the guitar
2. they have ever visited a museum
3. my brother has ever had an accident
4. I have been to a rock concert
5. I have sung in fornt of an audience
6. He has ever listened to this kind of music
------------------------
2. have been swum
3. has bought
4. has catched
5. have you learnt
6. have gone
7. has looked
8. have forgotten
9. has been trying
10. has loosen
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247