Từ đơn: Con, thường, sống, ngẩng, cao, đầu, mẹ, ạ, hơi, nếu, có, nhìn, vào, mắt, chẳng, cúi, mặt, trước, nhưng, ơi, xin, dù, đứng, mình.
Từ ghép: Tính tình, ngang bướng, kiêu kì, vị chúa, bao giờ, uy nghi, thú thật, trái tim, kiêu hãnh, dịu dàng, chân chất, bé nhỏ, thế nào, làm sao.
好好學習 !=^.^=!
@Gaumatyuki#
- Danh từ: đầu, vị chúa, mắt, mặt, trái tim, mẹ
- Động từ: sống, nhìn, cúi, thú thật, đứng, thấy, ngẩng
- Đại từ: con
- Tính từ: cao, ngang bướng, kiêu lì, uy nghi, kiêu hãnh, dịu dàng, chân chất, bé nhỏ
- Quan hệ từ: nếu, nhưng, dù
- Phó từ: thường, hơi, vào, chẳng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247