Câu bị động thì Hiện tại đơn :
`(+)` S + am / is / are + Vpp + ( by O ) + .....
`(-)` S + am / is / are + not + Vpp + ( by O ) + .....
`(?)` Am / Is / Are + S + Vpp + ( by O ) + .... ?
Câu bị động thì Hiện tại tiếp diễn :
`(+)` S + am / is / are + being + Vpp + ( by O ) + .....
`(-)` S + am / is / are + not + being + Vpp + ( by O ) + .....
`(?)` Am / Is / Are + S + being + Vpp + ( by O ) + .... ?
Câu bị động thì Quá khứ đơn :
`(+)` S + was / were + Vpp + ( by O ) + .....
`(-)` S + was / were + not + Vpp + ( by O ) + .....
`(?)` Was / Were + S + Vpp + ( by O ) + .... ?
Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + have / has + been + Vpp + ( by O ) + .....
`(-)` S + have / has + not + been + Vpp + ( by O ) + .....
`(?)` Have / Has + S + Vpp + ( by O ) + .... ?
Bị động của thì hiện tại đơn:
⇒ (+) S+is/am/are+V3/ed(+by+O)
(-) S+is/am/are+not+V3/ed(+by+O)
(?) Am/Is/Are+S+V3/ed(+by+O)?
Bị động của thì HTTD:
⇒ (+) S+is/am/are+being+V3/ed(+by+O)
(-) S+is/am/are+not+being+V3/ed(+by+O)
(?) Am/Is/Are+S+being+V3/ed(+by+O)?
Bị động của thì QKĐ:
⇒ (+) S+was/were+V3/ed(+by+O)
(-) S+was/were+not+V3/ed(+by+O)
(?) Was/Were+S+V3/ed(+by+O)?
Bị động của thì HTHT:
⇒ (+) S+have/has+been+V3/ed(+by+O)
(-) S+have/has+not+been+V3/ed(+by+O)
(?) Have/Has+S+been+V3/ed(+by+O)?
Những chủ ngữ như I,you,we,they,he,she,it,somebody,anybody... có thể lược bỏ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247