1. A
2. B
3. D
4. A
5. B
6. B
7. D
8. A
* Giải thích *
1. Other theo sau danh từ số nhiều
2. Others theo sau động từ
3. Others là đại từ giữ chức chủ ngữ trong câu, theo sau động từ
4. Another theo sau danh từ số ít
1. Yes , I know Brigit , but who is the .......... woman next to her ?
C. The other
2.She’s seeing ......... man. “ Does her boyfriend know ?”
B. Another
3. Tom and Jane have 4 children . One put the children to bed while the ........ did the cooking.
D. others
4.Rachel and Jeff are watching TV while the ........ girls are out.
A. other
5.You ‘ ve already had six whiskies. “ only six “ ?Give me .......
B. Another
6.We still need......... piano player.
B. Another
7.We don’t like these curtains. Could you show us some ..........?
D. others
8.I’ve found one of my black shoes , but I can’t find the ......... .
A. other
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247