III:
2. came
3. have just sent
4. has worked
5. graduated
6. plays
7. was cooking
8. is attending
9. found, wá walking
10. have just finished
11. won't be
12. have you
13. was driving, ran
15. gets
16. was invented, worked, was introduced, became, was used, is found, plays, will be manufactured
IV:
1. to make
2. standing
3. telling
4. to go
5. to buy
6. to do
V:
1. while
2. if
3. to
4. the
5. as
6. to
Học tốt nhá bẹn iu 💩
câu 1-15 trong ảnh
16, was invented-worked-was introduced-became-was used-is found-plays-manufactural
IV
9,to make
10,standing
11,telling
12,to go
13,to buy
14,to do
V
1,when
2,if
3,to
4,the
5,as
6,to
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247