1, Lazy /ˈleɪ.zi/
2, Hard-working /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/
3, Curious /ˈkjʊə.ri.əs/
4, Talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/
5, Orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/
6, Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/
7, Morning exercise /ˈmɔː.nɪŋ ˈek.sə.saɪz/
8, Healthy /ˈhel.θi/
9, Hometown /ˈhəʊm.taʊn/
10, Kind /kaind/
11, Laugh /lauf/
12, Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
13, Funny /f^nni/
14, Shy /ʃaɪ/
15, Boring /ˈbɔː.rɪŋ/
16, Interesting /ˈɪn.trə.stɪŋ/
17, Wash/wɒʃ/
18, Finger /ˈfɪŋ.ɡər/
19, Hand /hænd/
20, Face /feɪs/
21, Arm /ɑːm/
22, Know /nəʊ/
23, Behind /bɪˈhaɪnd/
24, In front of in /frʌnt/ of
25, Under /ˈʌn.dər/
26, Between /bɪˈtwiːn/
27, Hungry /ˈhʌr.i/
28, Glass /ɡlɑːs/
29, Cup /kup/
30, Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/
31, Tomato /təˈmɑː.təʊ/
32, Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/
Mặt II:
arm: ärm
know: nō
behind: bəˈhīnd
in front of: in frənt əv
under: ˈəndər
wear: wer
put: po͝ot
between: bəˈtwēn
hungry: ˈhəNGɡrē
a glass of: ā ɡlas əv
a cup of: ã kəp əv
lemonade: ˌleməˈnād
tomato: təˈmādō
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247