Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 zy la) fui # hond - wonking la) ehameh Talkalive...

zy la) fui # hond - wonking la) ehameh Talkalive Ca) nm nhiều ondnge Juice Cn) nut cam ep bockshelf Cn) ke Sach (10) do morning Exercise Tập The dục health

Câu hỏi :

Ghi cho mik cách đọc nhá,,,,,,,,,,,,.

image

Lời giải 1 :

1, Lazy /ˈleɪ.zi/

2, Hard-working /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/

3, Curious  /ˈkjʊə.ri.əs/

4, Talkative  /ˈtɔː.kə.tɪv/

5, Orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/

6, Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/

7, Morning exercise  /ˈmɔː.nɪŋ ˈek.sə.saɪz/

8, Healthy /ˈhel.θi/

9, Hometown /ˈhəʊm.taʊn/

10, Kind /kaind/

11, Laugh /lauf/

12, Furniture  /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ 

13, Funny /f^nni/

14, Shy  /ʃaɪ/

15, Boring /ˈbɔː.rɪŋ/

16, Interesting /ˈɪn.trə.stɪŋ/

17, Wash/wɒʃ/

18, Finger /ˈfɪŋ.ɡər/

19, Hand  /hænd/

20, Face /feɪs/

21, Arm  /ɑːm/

22, Know /nəʊ/

23, Behind  /bɪˈhaɪnd/

24, In front of  in /frʌnt/ of

25, Under  /ˈʌn.dər/ 

26, Between /bɪˈtwiːn/

27, Hungry /ˈhʌr.i/

28, Glass /ɡlɑːs/

29, Cup /kup/

30, Lemonade  /ˌlem.əˈneɪd/

31, Tomato /təˈmɑː.təʊ/

32, Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Mặt II:

arm: ärm

know:

behind: bəˈhīnd

in front of: in frənt əv

under: ˈəndər

wear: wer

put: po͝ot

between: bəˈtwēn

hungry: ˈhəNGɡrē

a glass of: ā ɡlas əv

a cup of: ã kəp əv

lemonade: ˌleməˈnād

tomato: təˈmādō

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247