1. geting up _ Minh ghét thức dậy sơm vào buổi sáng!! hate + Ving.
2. play _ play + games/sport...
3. wait _ đợi chờ xe buýt đến.
4. eating _ like + Ving.
5. swimming _ like + Ving
6. doing _ like + Ving
7. sitting _ like +Ving, ngồi bên cạnh.
8. going _ hate + Ving.
9. helping _ giúp bố tôi vào việc bếp.
10. chatting _ tôi thích trò chuyện với bạn bè hơn.
2. getting up
Do có từ early: sớm và morning: buổi sáng nên ta có thể dùng từ "thức dậy"
3. playing
do play video game là trò chơi điện tử nên trước đó ta cần động từ "chơi"
4. eating
do burger là thức ăn trước đó ta cần động từ "ăn"
5. swimming
Do sau đó có từ sea: biển nên ta dùng động từ "bơi"
6. doing
do homework là bài tập trước đó ta cần động từ "làm"
7. sitting
do sau đó có từ next to+sb nên ta có thể dùng động từ "ngồi"
8. going
do sau đó là to+địa điểm nên ta cần động từ "go"
9. helping
help my dad: phụ bố
10. chatting
Ta điền từ còn lại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247