Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 nha (...

tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 nha ( cấu trúc ngữ pháp) ! ai có mẹo j thì chỉ mik nhé ! Chế khuê giúp em với em đang cần ! ko sao chép mạng nhé kiến thức r

Câu hỏi :

tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 9 nha ( cấu trúc ngữ pháp) ! ai có mẹo j thì chỉ mik nhé ! Chế khuê giúp em với em đang cần ! ko sao chép mạng nhé kiến thức riêng

Lời giải 1 :

I. Các Thì

1.Thì hiện tại đơn (simple present tense)

- Tobe(is/am/are)

  +) S + tobe + O.

   - ) S + tobe not + O.

   ?)Tobe + S + O?

 - V(s/es)

   +) S + V(s/es) + O.

    - ) S + don't/doesn't + V + O.

    ? ) Do/Does + S + V + O ?

2. Thì hiện tại tiếp diễn (present progressive)

  +)S + tobe + V-ing +O.

  -) S + tobe not + V-ing + O.

  ?) Tobe + S + V-ing + O?

3. Thì quá khứ đơn (past simple)

 - Tobe (was/were)

    +)S + tobe + O.

    - )S + tobe not + O.

    ?) Tobe + S + O ?

 - V(ed/bất quy tắc )

   +) S + V(ed/ bất quy tắc ) + O.

    - ) S + didn't + V + O.

    ? ) Did + S + V + O ?

4. Thì hiện tại hoàn thành (present perfect)

+)S + have/has + Vp2 + O.

-) S + haven't/hasn't Vp2 + O.

?) Have /Has + S + Vp2 + O ?

5. Thì quá khứ tiếp diễn 

 +)S + were/was + V-ing + O.

  -) S + weren't /wasn't + V-ing + O.

   ?)Were / Was + S + V-ing + O ?

6. Thì quá khứ hoàn thành (past perfect tense)

  +)S + had + Vp2 + O.

  - ) S + hadn't + Vp2 + O .

  ? ) Had + S + Vp2 + O ?

 7. Thì tương lai đơn (simple future)

 +) S + will/shall + V + O.

  - ) S + will/shall not + V + O.

  ?) Will/Shall + S + V + O ?

8. Thì tương lai gần (near future tense)

  +) S + is/am/are + going to + V(nguyên thể).

   -) S + is/am/are not + going to + V(nguyên thể ).

   ?) Is/Am/Are + S + going to V(nguyên thể)

Chúc bn học tốt!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Thì hiện tại đơn - simple present tense

- Với động từ thường

  • (khẳng định): S + vs/es + o
  • (phủ định): S+ do/does + not + v +o
  • (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

- Với động từ tobe

  • (khẳng định): S+ am/ is/ are + o
  • (phủ định): S + am/ is/ are + not + o
  • (nghi vấn): Am/ is/ are + s + o

Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom

Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

2. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive

- Công thức:

  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o
  • Phủ định:S+ be + not + v_ing + o
  • Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........

3. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o
  • Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o
  • Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for, before, ago, up to new, this is the first time,

Cách dùng:

- Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. Thì quá khứ đơn - past simple

- Với động từ thường

  • (khẳng định): S + v_ed + o
  • (phủ định): S + did+ not + v + o
  • (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

- Với tobe

  • (khẳng định): S + was/were + o
  • (phủ định): S+ was/ were + not + o
  • (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

Chủ từ + động từ quá khứ

when + thì quá khứ đơn (simple past)

When+ hành động thứ nhất

5. Thì quá khứ tiếp diễn - past progessive

  • Khẳng định: S + was/were + v_ing + o
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o
  • Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when 
chủ từ + were/was + động tù thêm -ing while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

6. Thì tương lai - simple future

  • Khẳng định: S + shall/ will + v_inf + o
  • Phủ định: S + shall/ will + not+ v_inf + o
  • Nghi vấn: Shall/ will + s + v_inf + o?

Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

7. Thì tương lai gần – near future

Am/is/are + going to +v

- Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_...

Cách dùng:

  • Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
  • Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)
  • Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
  • Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247