1.lấy zì...
2.han guốc kình...
3.se ri ợt s
4.toosooc kinh típ
5.o rên zu
6.búc seo
7.đu mo ninh ếc xơ sai
8.heo lơ thi-ơn heo lơ thy
9.hôm thao
10.cai-ơn cai
11.(to| mếc săm oăn lác
12.phơ ni trờ
13.ác k
14.phăn ni
15.sai
16. bo rinh
17.in tơ rét tinh
18. goát s
19. phinh gờ
20.hen
21.phây
CHÚC BẠN HỌC TỐT😊
1,lây zi><hát uốc kinh (lazy><hard-working)
2,cơ ri ơtss(curious)
3,tóoc kơ tiv(talkative) (từ này mình nối âm K từ talk sang từ a=>ka:đọc là kơ
4,o rinh duiz(orange juice)
5,búc sheov(bookshelf)
6,đu mo ning ích sơ sai(do morning exercise)
7,heo (health)
8,heo thì(ăn heo thì)(healthy><unhealthy)
9,hôm thao(hometown)
10,cai đừ(kind)
11,mếch săm oăn lápf(make someone laugh)
12,phơ ni chờ(furniture)
13,át sờ kờ(ask)
14,phăn ny(funny)
15,sai(shy)
16,bo rinh(boring)
17,in tơ rét ting(interesting)
18,oát (shừ) (phát âm nhẹ,nhấn mạnh ở từ oát)(wash)
19,phinh gờ(finger)
20,hen (đừ) (như câu 18)(hand)
21,phây sừ (như câu 18)(face)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247