1. They (come) came back home after they (finish) had finish their work.
+trước AFTER dùng thì QKD , sau AFTER dùng thì QKHT
2.She said that she ( meet)had met Mr. Bean before.
+trước BEFORE dùng thì QKHT
3.Before he (go) went to bed, he (read) had read a novel.
+sau BEFORE dùng thì QKD , vế sau sử dụng thì QKHT
4.He told me he (not/wear) hadn't worn such kind of clothes before.
+trước BEFORE dùng thì QKHT
5. When I came to the stadium, the match (start) had started
+sau WHEN dùng thì QKD , vế sau dùng thì QKTD
6. Before she (listen) listened to music, she (do) had done homework.
+sau BEFORE dùng thì QKD , vế sau dùng QKHT
7. Last night, Peter (go) had gone to the supermarket before he (go) went home.
+trước BEFORE dùng thì QKHT , sau BEFORE dùng thì QKD
8.By the time he (arrive) arrived his school , all his classmates (go) had gone out for ...
+sau BY THE TIME dùng thì QKD , vế sau dùng thì QKHT
*Thì QKD : (+)S+V(ed, p2)
(-)S+didn't + V(ed, p2)
(?)Did + S + V?
*Thì QKTD: (+) S+was/were + V-ing
(-) S+was/were not +V-ing
(?) Was/were + S + V-ing
*Thì QKHT : (+) S+had +P2
(-) S+hadn't +P2
(?) Had + S +P2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247