Các cặp từ đồng nghĩa :
lợn → heo
cá quả → cá tràu
khứu → bồ chao
ngô → bắp
thạch sùng → thằn lằn
sắn cây→ củ mì
cái đi-văng → cái phản
bát → tộ
....
trái - quả
quả dứa - trái thơm
thìa - muỗng
xe ô tô - xe hơi
má/u/bầm - mẹ
thuyền - ghe
bút - cây viết
xấu hổ - thẹn
kha - gà
lợn - heo
thau - chậu
nón - mũ
dam - cua
xà bông - xà phòng
vô - vào
tê - kia
mô - đâu
cươi - sân
nuớc ngoài - ngoại quốc
giời - trời
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247