Bộc lộ cảm xúc : cười , mếu máo , buồn , khóc , lệ tuôn rơi , phấn khích , phấn khởi , tức , bực ,khó chịu, khó ưa, nóng giận, tức tối, bực bội,.........
Đánh giá - Suy nghĩ : ngoan , hiền , tốt , giỏi , xuất sắc , ngu , dốt , kém , thiếu năng , hạn chế thông minh ,xấu , đẹp , siêng năng , cần cù , nhanh nhẹn , chậm chạp , yếu ớt , khỏe mạnh , lười , thiên tài , hiểu biết ,cao,thấp ,......
bộc lộ cảm xúc : cười , buồn , khóc , hấn khích , phấn khởi , tức bực ,khó chịu, nóng giận, tức tối, bực bội,...
Đánh giá - Suy nghĩ : ngoan , hiền , tốt , xuất sắc , dốt , kém , thiếu năng , đẹp , siêng năng , cần cù , chậm chạp
,
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247