Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Cầu 11: Việt phương trình hóa học biểu diến chuỗi...

Cầu 11: Việt phương trình hóa học biểu diến chuỗi phản ứng sau: a) C → CO2 → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 CaCO3 b) Na → Naz0→ NaOH → Na2CO3 NAHCO3 c)

Câu hỏi :

Mn giúp e ạ e cảm ơn mn nhìu ạ

image

Lời giải 1 :

Em tham khảo nha:

\(\begin{array}{l}
11)\\
a)\\
C + {O_2} \xrightarrow{t^0} C{O_2}\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
CaC{O_3} \xrightarrow{t^0} CaO + C{O_2}\\
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\\
Ca{(OH)_2} + 2C{O_2} \to Ca{(HC{O_3})_2}\\
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
b)\\
4Na + {O_2} \xrightarrow{t^0} 2N{a_2}O\\
N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
2NaOH + C{O_2} \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
NaOH + C{O_2} \to NaHC{O_3}\\
c)\\
C{O_2} + 2{H_2} \xrightarrow{t^0} C + 2{H_2}O\\
2C + {O_2} \xrightarrow{t^0} 2CO\\
2CO + {O_2} \xrightarrow{t^0} 2C{O_2}\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{(HC{O_3})_2}\\
Ca{(HC{O_3})_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\
d)\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{(HC{O_3})_2}\\
Ca{(HC{O_3})_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\
C{O_2} + C \xrightarrow{t^0} 2CO\\
12)\\
a)\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
\text{ CO không tác dụng với $Ca(OH)_2$ nên khí thoát ra là CO }\\
\% {V_{CO}} = \dfrac{{2,8}}{{5,6}} \times 100\%  = 50\% \\
\% {V_{C{O_2}}} = 100 - 50 = 50\% \\
b)\\
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{2,8}}{{22,4}} = 0,125\,mol\\
{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,125\,mol\\
{C_M}Ca{(OH)_2} = \dfrac{{0,125}}{{0,1}} = 1,25M
\end{array}\)

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 11:

a.(1) $C$ + $O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $CO_2$

   (2) $CO_2$ + $Ca(OH)_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3$ + $H_2O$

   (3) $CaCO_3$ $\xrightarrow{t^o}$ $CaO$ + $CO_2$

   (4) $CaO$ + $H_2O$ $\rightarrow$ $Ca(OH)_2$

   (5) $Ca(OH)_2$ + $CO_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3$ + $H_2O$

   (6) $Ca(OH)_2$ + $2H_2O$ $\rightarrow$ $Ca(HCO_3)_2$

b.(1) $4Na$ + $O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $2Na_2O$

   (2) $Na_2O$ + $H_2O$ $\rightarrow$ $2NaOH$

   (3) $2NaOH$ + $CO_2$ $\rightarrow$ $Na_2CO_3$ + $H_2O$

   (4) $NaOH$ + $CO_2$ $\rightarrow$ $NaHCO_3$

c.(1) $CO_2$ + $C$ $\xrightarrow{t^o}$ $2CO$

   (2) $C$ + $O_2$ $\xrightarrow{t^o}$ $CO_2$

   (3) $CO_2$ + $Ca(OH)_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3$ + $H_2O$

   (4) $CaCO_3$ + $H_2O$ + $CO_2$ $\rightleftharpoons$ $Ca(HCO_3)_2$

   (5) $Ca(HCO_3)_2$ $\rightleftharpoons$ $CO_2$ + $CaCO_3$ + $H_2O$

d.(1) $CO_2$ + $Ca(OH)_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3$ + $H_2O$

   (2) $CaCO_3$ + $H_2O$ + $CO_2$ $\rightleftharpoons$ $Ca(HCO_3)_2$

   (3) $Ca(HCO_3)_2$ $\rightleftharpoons$ $CO_2$ + $CaCO_3$ + $H_2O$

   (4) $CO_2$ + $C$ $\xrightarrow{t^o}$ $2CO$

Câu 12:

a.Pt: $CO_2$ + $Ca(OH)_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3$ + $H_2O$(1)

Khí thoát ra là $CO$

%$V_{CO}$= $\frac{2,8×100}{5,6}$ = 50%

%$V_{CO_2}$= 100%- 50%= 50%

b. $n_{CO_2}$= $\frac{5,6- 2,8}{22,4}$= 0,125(mol)

  Từ pt(1)$\Rightarrow$ $n_{Ca(OH)_2}$= 0,125(mol)

$C_{MCa(OH)_2}$ = $\frac{0,125}{0,1}$=1,25(M)

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247