. Nụ cười của mẹ. Nó rất đẹp, nó xuất hiện khi em làm đc việc tốt, học giỏi đó là điều mà con rất vui mừng. Nó chính là động lực giúp con vượt qua mọi khó khăn, dù cuộc đời có xấu đến đâu. Nhưng khi con ko đạt đc những điều mẹ mong chờ, nụ cười đó ko xuất hiện, làm con có cảm giác nuối tiếc, mang mác buồn. Mẹ ko xinh lắm nhưng nét đẹp về tâm hồn lạ khiến mẹ trở nên đẹp hơn bao giờ hết. Em yêu mẹ em và cả nụ ười cười mẹ nữa.
Nụ cười của mẹ! Nụ cười rạng rỡ, ấm áp mỗi khi tôi được điểm tốt. Nhưng khi tôi gặp điểm kém hay chuyện buồn, mẹ vỗ về, an ủi. Mẹ mỉm cười dịu dàng nhìn tôi. Đó là nụ cười khích lệ, động viên, giúp tôi có thêm nghị lực tiến lên phía trước.
từ đồng nghĩa: khích lệ - động viên
từ trái nghĩa: tốt - kém
từ láy: vỗ về, an ủi, ấm áp, rạng rỡ, dịu dàng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247