`1.A`
- Bị động - Quá khứ đơn : last week
`2.A`
- Bị động - Hiện tại đơn : every year
`3.B`
- Bị động - Hiện tại hoàn thành : up to now
`4.C`
- Bị động - Tương lai gần : Look!
`5.C`
- Bị động - Quá khứ đơn : last month
`6.B`
- Bị động - Quá khứ đơn : in 2016
`7.A`
- Bị động - Hiện tại hoàn thành : since last week
`8.C`
- Bị động - Quá khứ đơn : 2 minutes ago
`9.B`
- Bị động - Hiện tại đơn : often
`10.A`
- Bị động - Quá khứ đơn : in 2014
-------------------------------------
`**` Bị động : Hiện tại đơn
`(+)` S + is/am/are + PII (by.....)
`(-)` S + is/am/are + not + PII (by......)
`(?)` Is/Am/Are + S + PII (by....)?
`-` She, he, it và N số ít - is
`-` I - am
`-` You, we, they và N số nhiều - are
`**` Bị động : Quá khứ đơn
`(+)` S + was/were + PII (by.....)
`(-)` S + was/were + not + PII (by.......)
`(?)` Was/Were + S + PII (by......)?
`-` I, she, he, it, và N số ít - was
`-` You, we, they và N số nhiều - were
`**` Bị động : Tương lai gần
`(+)` S + is/am/are + going to be + PII (by.......)
`(-)` S + is/am/are + not + going to be + PII (by.......)
`(?)` Is/Am/Are + S + going to be + PII (by....)?
`**` Bị động : Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + has/have +been+ PII (by....)
`(-)` S + has/have + not + been + PII (by.....)
`(?)` Has/Have + S + been +PII (by........)?
`-` She, he, it và N số ít - has
`-` I, you, we, they và N số nhiều - have
CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU BỊ ĐỘNG SANG CHỦ ĐỘNG
Present simple tense
(hiện tại đơn)
S + V/ V(s/es) => S + am/is/are + P2
Past simple tense
(quá khứ đơn)
S + Ved/V(cột2) => S + was/were + P2
Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/is/are + V-ing => S + am/is/are + being + P2
Past continuous tense
(quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + V-ing => S + was/were + being + P2
Present perfect tense
(hiện tại hoàn thành)
S + have/has + Vp2 => S + have/has + been + P2
6. Past perfect tense
(quá khứ hoàn thành)
S + had + Vp2 => S+ had + been + P2
7. Simple future tense
(tương lai đơn)
S + Will + V => S + will + be + P2
8. near future tense
(tương lai gần)
S + am/is/are + going to + V => S + am/is/are + going to +
be + P2
9. Modal verbs
(động từ khuyết thiếu)
S +modal verbs + V => S +modal verbs + be + P2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247