Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 EXS. Choose the correct options. 1. Many outlets A. were...

EXS. Choose the correct options. 1. Many outlets A. were buried 2. Vast of woodland A. is destroyed destroyed 3. According to the local government, 50 hous

Câu hỏi :

Dễ mà lận 60đ hộ lẹ mn ((=

image

Lời giải 1 :

`1.A`

- Bị động - Quá khứ đơn : last week

`2.A`

- Bị động - Hiện tại đơn : every year

`3.B`

- Bị động - Hiện tại hoàn thành : up to now

`4.C`

- Bị động - Tương lai gần : Look!

`5.C`

- Bị động - Quá khứ đơn : last month

`6.B`

- Bị động - Quá khứ đơn : in 2016

`7.A`

- Bị động - Hiện tại hoàn thành : since last week

`8.C`

- Bị động - Quá khứ đơn : 2 minutes ago

`9.B`

- Bị động - Hiện tại đơn : often

`10.A`

- Bị động - Quá khứ đơn : in 2014

-------------------------------------

`**` Bị động : Hiện tại đơn

`(+)` S + is/am/are + PII (by.....)

`(-)` S + is/am/are + not + PII (by......)

`(?)` Is/Am/Are + S + PII (by....)?

`-` She, he, it và N số ít - is

`-` I - am

`-` You, we, they và N số nhiều - are

`**` Bị động : Quá khứ đơn

`(+)` S + was/were + PII (by.....)

`(-)` S + was/were + not + PII (by.......)

`(?)` Was/Were + S + PII (by......)?

`-` I, she, he, it, và N số ít - was

`-` You, we, they và N số nhiều - were

`**` Bị động : Tương lai gần

`(+)` S + is/am/are + going to be + PII (by.......)

`(-)` S + is/am/are + not + going to be + PII (by.......)

`(?)` Is/Am/Are + S + going to be + PII (by....)?

`**` Bị động : Hiện tại hoàn thành

`(+)` S + has/have +been+ PII (by....)

`(-)` S + has/have + not + been + PII (by.....)

`(?)` Has/Have + S + been +PII (by........)?

`-` She, he, it và N số ít - has

`-` I, you, we, they và N số nhiều - have

Thảo luận

Lời giải 2 :

CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU BỊ ĐỘNG SANG CHỦ ĐỘNG

Present simple tense
(hiện tại đơn)
S + V/ V(s/es)  => S + am/is/are + P2

 Past simple tense
(quá khứ đơn)
S + Ved/V(cột2) =>  S + was/were + P2

 Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/is/are + V-ing  => S + am/is/are + being + P2

Past continuous tense
(quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + V-ing  => S + was/were + being + P2

Present perfect tense
(hiện tại hoàn thành)
S + have/has + Vp2  => S + have/has + been + P2
6. Past perfect tense
(quá khứ hoàn thành)
S + had + Vp2 =>  S+ had + been + P2
7. Simple future tense
(tương lai đơn)
S + Will + V => S + will + be + P2
8. near future tense
(tương lai gần)
S + am/is/are + going to + V => S + am/is/are + going to + 
be + P2
9. Modal verbs
(động từ khuyết thiếu)
S +modal verbs + V => S +modal verbs + be + P2

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247