Những từ đồng nghĩa với nhộn nhịp là :
- Đong vui , vui nhộn , huyên náo , tấp nập , rộn ràng , ...
Xin ctlhn!
Từ đồng nghĩa với từ nhộn nhịp:
Vui nhộn, đông vui, huyên náo, rộn ràng, tấp nập, sôi nổi.
$\#Victory $
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247