`1` bought / will go
`=>` yesterday `->` quá khứ đơn/this week `->` thì tương lai đơn
`2` to play/was
`=>` used to + V : đã từng / when `->` quá khứ đơn
`3` will try
`=>` next semester `->` tương lai đơn
`4` did / learn
`=>` Bạn đã học tiếng Pháp trong bao lâu ?
`5` has left
`=>` Cấu trúc hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
`6` hasn't seen
`=>` for `->` hiện tại hoàn thành
$\text{1.bought-will go}$
$\text{-> thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : yesterday}$
$\text{->Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : this weekend }$
$\text{2.to play - was}$
$\text{-> S+used to + V-inf }$
$\text{-> S+was/were + .... }$
$\text{3.will try}$
$\text{-> thì TLĐ , dấu hiệu : promise}$
$\text{-> S+will +V-inf +O}$
$\text{4.have-learned/learnt}$
$\text{-. How long + has/have +S+Vpp +... ?}$
$\text{5.have left }$
$\text{-> thì HTHT , dấu hiệu : since}$
$\text{->S+has/have + Vpp +O}$
$\text{6.hasn't seen}$
$\text{-> thì HTHT , dấu hiệu : for ages}$
$\text{-> S+hasn't/haven't + Vpp +O}$
$\text{Linhh}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247