Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Cho em xin các từ vựng liên quan đến corona...

Cho em xin các từ vựng liên quan đến corona virus có nghĩa tiếng việt với ạ Ai trả lời nhanh và chính xác em sẽ cho câu trả lời hay nhất Ai spam + trả lời qua

Câu hỏi :

Cho em xin các từ vựng liên quan đến corona virus có nghĩa tiếng việt với ạ Ai trả lời nhanh và chính xác em sẽ cho câu trả lời hay nhất Ai spam + trả lời qua loa em sẽ báo cáo ạ !

Lời giải 1 :

infect : lây nhiễm

isolate : cách ly

outbreak : ổ dịch

pandemic : đại dịch

symtoms : những triệu chứng

vaccine : vắc - xin

zoonotic : lây truyền từ động vật qua người

virus : vi - rút

diagnose : chẩn đoán 

disease : bệnh dịch

treat : điều trị

Đây là những từ tớ biết, mong bạn cho hay nhất ạ !!

Thảo luận

Lời giải 2 :

  • disease (noun): bệnh, bệnh tật, ốm đau

 

  • droplets (noun): các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp như COVID-19

 

  • epidemic (noun): dịch bệnh – sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở một số lượng lớn người trong một khu vực cụ thể.

 

  • incubation period (noun): thời kỳ ủ bệnh – thời gian từ khi một người tiếp xúc với bệnh lần đầu tiên cho đến khi các triệu chứng phát triển

 

  • infect (verb): lây nhiễm – ảnh hưởng đến một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh

 

  • infected (adjective/past participle): bị nhiễm, bị lây nhiễm – bị ảnh hưởng bởi một sinh vật lây bệnh

 

  • infection (noun): quá trình lây nhiễm, tình trạng bị nhiễm bệnh, bệnh truyền nhiễm

 

  • infectious (adjective): lây nhiễm – tính từ dùng để mô tả một bệnh có thể truyền qua môi trường hoặc mô tả một người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác.

 

  • isolate (verb): cô lập, cách ly – giữ một người nhiễm bệnh tránh xa những người khỏe mạnh.

 

  • isolation (noun): sự cách ly – sự chia cách người nhiễm bệnh ra khỏi người khỏe mạnh đối với các bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng như COVID-19

 

  • novel coronavirus (noun): chủng virus hô hấp mới lần đầu được xác định tại Vũ Hán – Trung Quốc (từ novel có nghĩa là mới)

 

  • outbreak (noun): ổ dịch – sự xuất hiện đột ngột của một bệnh (như Vũ Hán là một ổ dịch của Coronavirus)

 

  • pandemic (noun): đại dịch – sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn

 

  • pathogen (noun): mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc vi rút có thể gây bệnh

 

  • PCR test (noun): xét nghiệm PCR – xét nghiệm phát hiện các hạt virus trong máu hoặc các chất dịch cơ thể khác. (PCR = phản ứng chuỗi polymerase)

 

  • person-to-person (adjective): từ người sang người – mô tả sự lây lan của một căn bệnh từ người này sang người khác, thường là qua sự đụng chạm bao gồm bắt tay, hôn, quan hệ tình dục, v.v.

 

  • quarantine (noun): kiểm soát dịch – cách ly và theo dõi những người có vẻ khỏe mạnh nhưng có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm để xem họ có phát triển các triệu chứng không

 

  • SARS CoV-2 (noun): tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19

 

  • screening (noun): sàng lọc – xét nghiệm về sự hiện diện của một bệnh. Đối với COVID-19, bước đầu tiên trong sàng lọc thường là đo thân nhiệt của một người.

 

  • superspreader (noun): người siêu lây nhiễm – người truyền bệnh cho một số lượng lớn người khác.

 

  • symptoms (noun): triệu chứng – một đặc điểm thể chất hoặc tinh thần để xác định bệnh.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247