1. have been (htht - for some months)
2. Has he ever drunk (htht - ever)
3. have met (htht- met)
4. left (qkđ- yesterday)
5. brings (htđ- every year)
6. were (htđ- last sunday)
7. have not painted (htht - yet)
8. are
9. have been (htht - for a long time)
10. has (htđ- always)
11. write (must+ V)
12. already have known (htht- already)
13. know (should +V)
14. was
15. help (ought to+ V)
16. has to
17. watches (htđ- often )
18. have visited
19. is cutting (httd- now)
20. was reading (qktd - at this time yesterday )
am
Has-drunk
have-met
left
brings
were
have not painted
are
have been
has
write
have already known
know
was
help
has to
watches
visit
is cutting
read
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247