Mk gửi tus nhé!
Bài làm
1. Từ "ăn": ăn uống, ăn bám, ăn vạ, ăn ở, ăn dặm, ăn sế, ăn vặt, ăn sáng, ăn trưa, ăn chay, ăn quán, ăn chợ, ăn xổi, ăn xơi, ăn năn, ăn khớp, ăn cướp, ăn trộm, ăn xin,ăn đòn,...
2. Từ "thức": thức tỉnh, thức giấc, thức khuya, thức sớm, thức muộn, thần thức,...
3. Từ "say": say rượu, say mê, say sưa, say giấc,...
4. Từ "hoa": hoa cỏ, hoa lá, hoa hậu, hoa trái, hoa quả,...
5. Từ "độc": độc tố, độc dược, độc ác, độc lập, độc đáo, độc giả, độc quyền, độc thân,ngộ độc,...
6. Từ "đọc": đọc sách, đọc vị, đọc giả, đọc bài,...
7. Từ "ước": ước nguyện, ước muốn, ước mơ, ước ao, ước mong,...
8. Từ "đá": đá cầu, đá banh, đá gà,đanh đá,...
9. Từ "yêu": yêu chiều, yêu kiều, yêu thương, yêu mến, yêu đương,yêu quý,...
10. Từ "sáng": sáng sủa, sáng suốt, sáng tối, sáng tạo, sáng dạ, sáng kiến,...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Cho mik xin ctrlhn nha
@leh603473
tìm 10 từ và các cách diễn đạt khác
+Đánh:Đánh đòn,đánh đập,đánh giá,đánh bài,đánh đấm,...
+Vỗ:Vỗ về,vỗ tay,vỗ lưng,sóng vỗ bờ,vỗ nợ,vỗ ơn,..
+Đá:Đá banh,đanh đá,đá gà,viên đá,...
+Mặt:mặt trời,mặt người,mặt nạ,mặt mũi,...
+Chiếu:chiếu chỉ,chiếu tướng,chiếu phim,chiếu rọi,...
+Chung:chung thủy,chung tay,chung sức,chung chăn,...
+Bẩm:bẩm sinh,bẩm báo,bẩm lệnh,bẩm mệnh,...
+Học:học bài,học phí,học lỏm,học sinh,học đường,...
+Sinh:sinh ra,sinh linh,sinh hoạt,sinh viên,....
+Hạ:hạ cờ,hạ đo ván,hạ lệnh,hạ giá,...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247