Đáp án + giải thích :
Câu 9⇒18 : thì quá khứ đơn
9. Mr. John will be staying at this hotel this time next Sunday.
next sunday : thì quá khứ đơn
10.At 7 pm next Monday, they will be having dinner with Mr. Giang.
Next monday : thì quá khứ đơn
11.Tien will be studing when I come next Wednnesday.
Next Wednesday : thì quá khứ đơn
12.We will be having feast when our parents return home.
When:thì quá khứ đơn
13. These students will be going on a picnic this time next Friday.
next Friday. thì quá khứ đơn
14. They will be rehearsing a play at 11 am tomorrow.
tomorrow : thì quá khứ đơn
15. Mr. Nam will be taking an exam this time next week.
next week : thì quá khứ đơn
16. Tung get be doing Physics experiment this time next Tuesday.
next tuesday : thì quá khứ đơn
17. I won't be learning English this time next Saturday.
next saturday : thì quá khứ đơn
18. When you come, I won't be working anymore
When : thì quá khứ đơn
Chúc Bạn Học Tốt Nhé !!!
Cấu trúc chủ yếu : Thì TLTD :
`-` CKĐ : S + will be + V-ing
`-` CPĐ : S + won't be + V-ing
`-` CNV : Will + S + be + V-ing ?
`9`.will be staying
`10`.will be having
`11`.will be studying
`12`.will be having
`13`.will be going
`14`.will be rehearsing
`15`.will be taking
`16`.will be doing
`17`.won't be learning
`18`.won't be working
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247