`1` will be travelling - dấu hiệu : at this time next week
`2` will be visiting - dấu hiệu : at this time next month
`3` will be sitting - dấu hiệu : at 11 am tomorrow
`4` will be watching - dấu hiệu : at 7 o'clock this morning
`5` will be playing - dấu hiệu : at 8 o'clock tonight
`6` will be working - dấu hiệu : at this moment next week
`7` will be making - dấu hiệu : at this time tomorrow morning
`->` Thì Tương Lai Tiếp Diễn
`-` S + will + be + V-ing + O
`-` S + won't + be + V-ing + O
`-` Will + S + be + V-ing + O ?
`+` Use : Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai
1. They are staying at the hotel in Paris . At this time next week , they will be travelling in New York
- Thì tương lai ( will +tobe + ing )
2 . My grandparents will be visiting Asia this time next month .
- Thì tương lai ( will +tobe + ing )
3 . Dory will be siting on thr bus at 11 am tomorow
- Thì tương lai ( will +tobe + ing )
4 . At 7'o clock this morning my friend and I will be watching a famous play at the theatre
- Thì tương lai ( will + tobe + ing )
5 . Gary will be playing with his son at 8 o' clock tonight .
- Thì tương lai ( will + tobe + ing )
6 . Tom will be working at this moment next week
- Thì tương lai ( will + tobe + ing )
7 . Our team will be making presentaition at this time tomorow morning
- Thì tương lai ( will + tobe + ing )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247