1. fun
2. fall
3. fail
4. flower
5. fan
6. found
7. fast
8. five
9. fly
10. free
11. fire
12. firefighter
13. foot
14. feet
15. finger
16. file
17. fight
18. flick
19. flick
20. father
21. frog
22. fox
23. fantastic
24. friend
25. friendly
26. fix
27. fat
28. fifteen
29. fashion
30. famous
Các từ bắt đầu bằng chữ: "f"
1, Fire
2, Free
3,Flour
4, flower
5,floor
6,fix
7,fan
8,finish
9,fish
10,fly
11,for
12,finally
13,first
14,from
15,forward
16,fine
17,future
18,fear
19,foes
20,friendly
21,friend
22,fruit
23,friday
24,frustrated
25,front
26,frying
27frying pan
28,fall
29,forever
30,freedom
Chúc bạn học tốt💙
nhớ vote 5 sao cho tôi nha❤
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247