1 . Duck : Vịt
2 . Cat : Mèo
3 . Dog : Chó
4 .Frog : Ếch
5 . Tiger: Hổ
6 . Fish : Cá
7 . Elephant : Voi
8 . Monkey : Khỉ
9 . Snake: rắn
10 . Bird : Chim
11 . Turtle ; Rùa
12 . Pig : Lợn ( Heo )
13 . Crab : Cua
14 . Eel : Lươn
15 . Fly : Ruồi
16 . Camel : Lạc đà
17. Ant : Kiến
18 . Bat : Dơi
19 . Bear: Gấu
20 . Bee : Ong
21 . Crocodile : Cá sấu
22 . Lion : Sư tử
23 Panda : Gấu trúc
24 . Rabbit : Thỏ
25 . Hippo : Hà mã
26 : Fox : Cáo
27 . Zebra : Ngựa vằn
28 . Kangaroo : Chuột túi
29 . Goat : Con dê
30 . Parrot : Con vẹt
dog : chó
cat: mèo
monkey : con khỉ
mouse : con chuột
spider : con nhện
penguin : con chim cánh cụt
parrot : con vẹt
bug : con sâu
rabbit : con thỏ
panda: con gấu trúc
panther : con báo
tiger : con hổ
pig : con lợn
elephant : con voi
worns : con giun
ant : con kiến
bear : con gấu
lion : con sư tử
fox : con cáo
kangaroos : con chuột túi
duck : con vịt
fly : con ruồi
squirrel : con sóc
fish : con cá
frog : con ếch
shrimp: con tôm
turtle: con rùa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247