$@trinhthiminhanh$
$@blink$
1.She is a careful driver
⇒ she drives carefully
⇒ câu gốc:Cô ấy là một người lái xe cẩn thận
câu chuyển: cô ấy lái xe cẩn thận
2.They are good drivers
⇒ they drive well
⇒ câu gốc: Họ là những người lái xe tốt
câu chuyển: họ lái xe tốt
3.He is a good student
⇒ he is well student
⇒ câu gốc: Anh ấy là một học sinh giỏi
câu chuyển: anh ấy là một học sinh tốt
4.Lan is a careless woker
⇒ Lan
⇒ câu gốc: lan là một công nhân bất cẩn
câu chuyển:
5.We are bad cook
⇒ they cook badly
⇒ câu gốc: chúng tôi nấu ăn tệ
câu chuyển: họ nấu ăn tệ
6. He is a good teacher
⇒ he teaches well
⇒ câu gốc: anh ấy là 1 giáo viên tốt
câu chuyển: anh ấy dạy tốt
7.Tam and Nga are fast runners
⇒ They are fast runners
⇒ câu gốc: Tâm và Nga là những người chạy nhanh
câu chuyển: họ là nhg ng chạy nhanh
8.Ms. Lien is a quick swimmers
⇒ she swims fast
⇒ câu gốc: cô Lian là 1 ng bơi nhanh
câu chuyển: cô ấy bới nhanh
9.He is a late comer
⇒ He is late
⇒ câu gốc: Anh ấy là người đến muộn
câu chuyển: anh ấy đến muộn
10.They are skillful cooks
⇒ they cook skillfully
⇒ câu gốc: Họ là những đầu bếp khéo léo
câu chuyển: họ nấu ăn khéo léo
11.My mother is a good teacher
⇒ She is my mother, she is a good teacher
⇒ câu gốc: mẹ tôi là 1 giáo viên tốt
câu chuyển: cô ấy là mẹ tôi,cô ấy là giáo viê tốt
12.Thinh is a bad swimmer
⇒ He is Thinh,he is a bad swimmer
⇒ câu gốc: Thinh là ng bơi kém
câu chuyển: anh ấy là Thinh,anh ấy bơi kém
13.You aren’t a bad student
⇒ You are a good student
⇒ câu gốc: bn ko phải là hs kém
câu chuyển: bn là hs giỏi
14.She isn’t a quick runner
⇒ She is a slow runner
⇒ câu gốc: cô ấy ko là ng chạy nhanh
câu chuyển: cô ấy là ng chyaj chậm
15.They aren’t fast drivers
⇒ They are slow drivers
⇒ câu gốc: họ ko chạy xe nhanh
câu chuyển: họ chyaj xe chậm
16.She isn’t a bad teacher
⇒ She is a good teacher
⇒ câu gốc: cô ấy ko pahri là giáo viên kém
câu chuyển: cô ấy là gv giỏi
17.We aren’t good writers
⇒ We are bad writer
⇒ câu gốc: chúng tôi ko là ng vt tốt
câu chuyển: chúng tôi là ng vt kém
18.They aren’t skillful cooks
⇒ They are unskillful cooks
⇒ câu gốc: họ nấu ăn ko khéo léo
câu chuyển: họ nấu ăn ko khéo léo
19.Are you a bad student ?
⇒ Do you a bad student
⇒ câu gốc: bn cs phải là hs kém
câu chuyển: bn cs phải là hs kém
20. Is she a late comer ?
⇒ Does she come late
⇒ câu gốc: cô ấy là ng đi muộn đk
câu chuyển: cô ấy là đi muộn đk
# đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
❤Chúc bn hok tốt❤
1. She drives carefully
2. They drive well
3. He study well
4. Lan works carlessly
5. They cook bad
6. He teaches well
7. They run fast
8. She swims quickly
9. He comes late
10. They cook skillfully
11. She teaches well
12. He swims bad
13. You don't study bad
14. She doesn't run quickly
15. They don't drive fast
16. She doesn't teach bad
17. We don't write well
18. They don't cook skillfully
19. Do you study bad
20. Does she come late
Giải thích
- cấu trúc: S + V + adverb
- adverb(trạng từ) là từ dùng để miểu tả hành động
còn adj(tính từ) miêu tả noun(danh từ)
- adv dựa adj, muốn chuyển từ adj sang adv thì thêm đuôi -ly
VD: careful -> carefully
- tuy nhiên có một số từ khác nhưu: good -well, bad - bad, fast - fast
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247