Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Exercise 3: Điền vào chổ trống dạng thích hợp của...

Exercise 3: Điền vào chổ trống dạng thích hợp của động từ trong ngoặc 1. If I (study) __________ hard, I (pass) __________ the exams. 2. I (sleep) __________

Câu hỏi :

Exercise 3: Điền vào chổ trống dạng thích hợp của động từ trong ngoặc 1. If I (study) __________ hard, I (pass) __________ the exams. 2. I (sleep) __________ next to the window if it (not/be) ________ really cold. 3. If we (travel) __________ to London, we (visit) __________ the museums. 4. If Rita (forget) __________ her homework, the teacher (give) __________ her a low mark. 5. If you (not/tell) __________ the truth, I (not/help) __________ you. 6. If it (rain) __________, the children (not/go) __________ for a walk. 7. If you (eat) __________ too much junk food, you (not/lose) __________ weight. 8. If they (not/hurry) __________, they (not/catch) __________ the train. 9. If we meet at 9:30, we (have) __________ plenty of time. 10. If you (press) __________ CTRL + S, you (save) __________ the file mọi người giải giúp em đang cần gấp ah

Lời giải 1 :

Exercise `3` :

`1.`study - will pass

`2.`will sleep - is not

`3.`travel - will visit

`4.`forgets - will give

`5.`don't tell - won't help

`6.`rains - won't go

`7.`eat - won't lose

`8.`don't hurry - won't catch

`9.`will have

`10.`press - will save

`-`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) : 

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án :

1. If I (study) ____study______ hard, I (pass) ___will pass_______ the exams.

2. I (sleep) ___will sleep_______ next to the window if it (not/be) __isn't______ really cold.

3. If we (travel) ___travel_______ to London, we (visit) ___will visit_______ the museums.

4. If Rita (forget) __forgets________ her homework, the teacher (give) ___will teach_______ her a low mark.

5. If you (not/tell) ___don't tell_______ the truth, I (not/help) ____won't help______ you.

6. If it (rain) ___rains_______, the children (not/go) ____won't go______ for a walk.

7. If you (eat) _eat_________ too much junk food, you (not/lose) _____won't lose_____ weight.

8. If they (not/hurry) __don't hurry________, they (not/catch) _______won't catch___ the train.

9. If we meet at 9:30, we (have) ___will have_______ plenty of time.

10. If you (press) __press________ CTRL + S, you (save) ___will save_______ the file

Giải thích :

Cấu trúc:  If + S + V ( chia theo dạng hiện tại đơn ) / động từ tobe , S + V ( chia theo dạng tương lai đơn )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247