I
1.B
2.D
3.A
II
4.D
5.A
6.A
III
7.B
8.(KO CÓ ĐÁP ÁN)
9.D
10.A
11.A
12.C
13.B
14.B
V
42.WILL BE ABLE TO
43.HAVE
44.COULD
45.WHO
46.HAVE
47.WON'T
48.COULD
49.WILL
50.CAN
51.WILL
52.WOULDN'T
=>
I/
1. B nhấn âm 2 còn lại 1
2. D nhấn âm 1 còn lại 2
3. A nhấn âm 1 còn lại 2
II/
4. D /ə/ còn lại /e/
5. D /ə/ còn lại /ʌ/
6. A /t/ còn lại /id/
II/
7. D có thể
8. thiếu đáp án
9. D không nên
10. A cần
11. D có thể
12. C phải ( thì QKĐ have -> had)
13. A can afford : có khả năng
14. A will V (will have to : sẽ phải)
V/
42. ought
43. had
44. can't
45. must
46. can
47. can't
48. may
49. will
50. could
51. not
52. might
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247