40. playing
41.do , liked
43. doesn't finish
44. wrting
45.doesn't meet
bài 2
1. don't see
2.is
3.goes
5.lives
6.has
7.bought
8.is
9.visited
10.are, doing
11. playing
12.working
13.comed
15.working
bài 3
1.doesn't drink
2.is
3.doing
5.seeing
6.don't eat
7.making
của mk chắc chắn đúng 99,9% lun ó , cho mk xin trlhn nhoa, mk cảm tạ bn nhìu
39/ knew
40/ is playing
41/ do-like
42/ shines
43/ haven't finished
44/ is writing
45/ didn't meet
Bài 2:
1/ haven't seen
2/ has been
3/ went
4/ moved
5/ have lived
6/ has had
7/ bought
8/ has been
9/ visits
10/ do-do
11/ play
12/ work
13/ came
14/ have just sent
15/ has worked
Bài 3:
1/ doesn't drink-drinks
2/ is
3/ What do you do
4/ circles
5/ see
6/ don't eat
7/ make
8/ doesn't grow
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247