Pic 1
1.tired
2.bored...boring
3.interested........interesting
4.tired......tiring
5.exciting
6.tiring
7.surprised
8.bored..........boring
Pic 2
9.exhausting...........eshausted
10.excited............exciting(câu này không cho từ gợi ý nên mình đoán là từ này)
11.embarrassed
12.interesting
13.embarrassing
14.disappointed..........disappointing
15.fascinating
16.annoying
17.boring......bored
18.excited
19.interested
20.surpised.........surprising
21.amusing
22.boring...........bored
Pic 3
1.interesting
2.faster
3.badly
4.least
5.bad
6.careful
7.calculated
8.angrily
16.well
17.cold
18.loud
22.happy
23.friendly
VII
1.tired
2.bored/boring
3.interested/interesting
4.tired/tiring
5.eciting
6.tiring
7.surprised
8. bored/boring
9. exhausting/exhausted
11.embarassed
12.interesting
13.embarassing
14.disappointed/disappointing
15.fascinating
16.annoying
17.boring/bored
18.excited
19.interested
20.surprised/surprising
21.amusing
22.boring/bored
III
1.interesting
2.faster
3.badly
4.less
5.good
6.careful
7.calculator
8.anger
VIII
exciting/wealthing/interesting/bored/surprised/mysterying/dangerous/famous
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247