`19`.has taken `\rightarrow` took
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`20`.Did you ever taste `\rightarrow` Have you ever tasted
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ever
`21`.How many `\rightarrow` How much
`\rightarrow` Hỏi giá : How much + do / does + N + cost ?
`22`.my `\rightarrow` mine
`\rightarrow` Đại từ sở hữu ( Mine , Theirs , Yours , ... )
`\text{@ TheFox}`
`19.` has taken part
`-` sửa: has taken part `->` took part
`-` last week `->` QKĐ: S + V2/Ved + O.
`20.` Did
`-` sửa: Did you ever taste `->` Have you ever tasted
`-` ever `->` HTHT dạng câu hỏi `(?)`: Have/has + S + V3/Ved + O?
`21.` many
`-` sửa: many `->` much
`-` Cấu trúc: How much does + S + cost? `-` Cái gì đó có giá bao nhiêu?
`22.` my
`-` sửa: my `->` mine
`-` have + danh từ chỉ đại từ sở hữu (mine, yours,..)
__________________
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247