`19.` has been discovered
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTHT: S + has/have + V3/Ved +by/with....
`-` A major new deposit là chủ ngữ số ít `->` dùng has
`20.` were received
`-` yesterday `->` Bị động QKĐ: S + was/were + V3/Ved +by/with....
`-` Pictures là chủ ngữ số nhiều `->` dùng were
`21.` modernizing
`-` Cấu trúc bị động với need: need + Ving `-` cần được làm gì
`22.` be closed
`-` Bị động với model verbs: S + can/could/might/should.. + be + V3/Ved.
`23.` be submitted
`-`Bị động với model verbs: S + can/must/might/should.. + be + V3/Ved.
`24.` washed
`-` Cấu trúc bị động với những từ nhờ vả, ra lệnh (have, make, get, let)
`+)` S + V(chia theo thì) + S2 + V3/Ved.
`25.` repaired
`-` Cấu trúc bị động với những từ nhờ vả, ra lệnh (have, make, get, let)
`+)` S + V(chia theo thì) + S2 + V3/Ved.
__________________
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247