Ex3:
1. have
2. not get
3. have
4. can
Ex4
1. have just decided
2. has come
3. has been
4. have you ever been
5. has Lan done
6. have you ever eaten
7. haven't worked
8. have gone
9. hasn't played
10. haven't had
11. haven't gone
12. have been
III.
1. Because Mary was sick, she couldn't go to school.
2. I haven't met him for 3 years.
3. Lan finished her homework, so she went out.
4. He likes doing morning exercise.
5. We started learning English 3 years ago
bai 3
1,have
2,not get
3,have
4,speak
bai 4
1,have decided
2,has come
3,has been
4,have ever been
5,has lan done
6,have you ever eaten
7,have not worked
8,have gone
9,has not played
10,have not had
11,have not gone
12,has been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247