Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I.Fill in each gap in the sentences with a suitable...

I.Fill in each gap in the sentences with a suitable adjective from the box : difficult, welcome, shocked, impossible, willing, careful, lucky, motivated, anxio

Câu hỏi :

I.Fill in each gap in the sentences with a suitable adjective from the box : difficult, welcome, shocked, impossible, willing, careful, lucky, motivated, anxious, content 1.Are you __________________ to accept responsibility ? 2.She was __________________ to hear her children falling from the tree. 3.You’re _________________ to use my car. 4.You’re very ___________________ to be alive after that accident. 5.It’s virtually __________________ to predict the weather accurately. 6.It’s ___________________ to climb that high and steep hill. 7.Be __________________ not to walk on the sidewalks ! 8.These students are _________________ to learn English. 9.The children are ________________ to go to the circus. 10.He was ________________ to stay at home and read a book. *Giúp mk vs ạ!mk hứa vote 5s & chọn ctrlhn nha!!

Lời giải 1 :

I.Fill in each gap in the sentences with a suitable adjective from the box : difficult, welcome, shocked, impossible, willing, careful, lucky, motivated, anxious, content

=>Dịch:khó khăn, chào mừng, sốc, không thể, sẵn sàng, cẩn thận, may mắn, động lực, lo lắng, bằng lòng

1. Are you willing to accept responsibility ?

2. She was __shocked_ to hear her children falling from the tree.

3. You’re careful__ to use my car.

4. You’re very lucky  to be alive after that accident.

5. It’s virtually difficult to predict the weather accurately.

6. It’s _impossible to climb that high and steep hill.

7. Be _anxious__ not to walk on the sidewalks !

8. These students are motivated to learn English.

9. The children are __welcome to go to the circus.

10. He was content to stay at home and read a book.

=>Những từ mới ở trên,mk đã dịch cho bn r nhé!!!

*CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. willing 

- Bạn có sẵn sàng nhận trách nhiệm không 

2. shocked 

- Cô ấy bị sốc khi nghe tin con mình rơi từ trên cây xuống

3. careful 

- Bạn hãy cẩn thận khi sử dụng ô tô của tôi

4. lucky 

- Bạn rất may mắn khi còn sống sau tai nạn đó

5. difficult 

- Hầu như khó để dự đoán thời tiết một cách chính xác 

6. impossible

- Không thể leo lên ngọn đồi cao và dốc đó

7. anxious 

- Đừng lo lắng khi đi bộ trên vỉa hè

8. motivated 

- Những học sinh này có mục đích khi học tiếng anh 

9. welcome 

- Những đứa trẻ được chào mừng đến rạp xiếc 

10. content 

- Anh ấy hài lòng khi ở nhà và đọc sách

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247