Liệt kê một số từ vựng về chủ đề nhà hàng mà bạn biết (món ăn, đồ trang trí)
Cup (n) cái tách (đựng trà, café,…)
Paper cup (n): cốc giấy
Show plate (n): dĩa ăn chính
Soup bowl (n): chén ăn súp
Dinner knife (n): dao ăn chính
Dinner fork (n): nĩa ăn chính
Water goblet (n): ly nước lọc
Straw (n): ống hút
Pitcher (n): bình nước
Pepper shaker (n): hộp đựng tiêu
Salt shaker (n) lọ đựng muối
Napkin (n): khăn ăn
Table cloth (n): khăn trải bàn
Tableware (n): bộ đồ ăn
Eating utensils (n): bộ dụng cụ cho bữa ăn
Cho mk xin trlhn nha
#nocopy
- bowl : chén, bát
- plate : đĩa
- laddle : cái vá múc canh
- glass : cái ly
- straw : ống hút
- napkin : khăn ăn
- soup : súp, canh
- beef : thịt bò
- pork : thịt lợn
....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247