1 : bus stop
2 : different
3 : far
4 : means
5 : miss
6 : nice
7 : parent
8 : pretty
9 : unhappy
10 : address
11 : appear
12 : birthday
13 : calendar
14 : call
15 : date
16 : expect
17 : finish
18 : fun
19 : invite
20 : join
21 : leap year
22 : moment
23 : nervous
24 : party
25 : worried
26 : amazing
27 : apartment
28 : awful
29 : comfortable
30 : complaint
31 : compliment
32 : delicious
33 : delightful
34 : dishwasher
35 : dryer
36 : empty
37 : expensive
38 : favourite
39 : furnished
40 : horrible
1, Beat : trộn
2, bird - watching - quan sát chim chóc
3, bitter : đắng
4, carve : điêu khắc
5, compose : biên soạn
6, consist os : bao gồm
7, cough : ho
8, country music : nhạc đồng quê
9, diet : ăn kiêng
10, ell : con lươn
11, erect : xây dựng
12, fold : gập
13, folk music : nhạc dân gian
14, green tea : trà xanh
15, ham : giăm bông
16, locate : đặt
17, making model : làm mô hình
18, melody : giai điệu
19, myth : việc hoang đường
20, opera : vở nhạc kịch
21, : pepper : hạt tiêu
22, performance : buổi biểu diễn
23, pork : thịt lợn
24, site : địa điểm
25, slice : lát mỏng
26, sour : chua
27, spicy : cay
28, statue : tượng
29, stay in shape : giữ dáng
30: strange : lạ lẫm
31, street children : trẻ em lang thang trên phố
32, support: chống đỡ
33, tofu : đậu phụ
34 : tuna : cá ngừ
35 : tutor : dạy kèm
36 : unusual : khác thường
37, unique : độc đáo
38 : volunteer : tình nguyện
39, warm : hâm nóng
40 : weight : cân nặng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247