`8.A`
`-` Điều kiện loại 1 - Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`+` If + S + V(HTĐ), S + will/can + V
- HTĐ : Hiện tại đơn :
+ Dạng tobe : S + is/am/are + ......
+ Dạng V thường : S + V(s/es)
`9.A`
`-` Điều kiện loại 2 - Trái với hiện tại
`+` If +S + V(QKĐ), S + would/could + V
- QKĐ: Quá khứ đơn
+ Dạng tobe : (+) S + was/were + ...
** Trong câu điều kiện loại 2, were có thể đi với mọi S (mệnh đề if)
+ Dạng V thường : (+) S + Ved/V2
`10.` have been -> has been
- Bị động: hiện tại hoàn thành - since 2017
`(+)` S + has/ have been+ PII (by .....)
+ That school : Số ít - $has$
`8.` `A` will give
`-` Câu điều kiện loại `1`
`+)` If + mệnh đề thì Hiện tại đơn, S + will/ can/ shall + V-inf + O
`+)` S + will/ can/ shall + V-inf + O + If + mệnh đề thì Hiện tại đơn
`-` Thì Hiện tại đơn
`+` Với động từ thường: S + V ( s/es ) + O
`+` Với động từ tobe: S + am/ is/ are + N/ Adj
`9.` `A` would
`-` Câu điều kiện loại `2`
`+)` If + mệnh đề thì Quá khứ đơn, S + would/ could/ should + V-inf + O
`-` Trong câu điều kiện loại `2`, were có thể đi được với nhiều chủ ngữ ( nằm trong mệnh đề If )
`-` Thì Quá khứ đơn
`+` Với động từ thường: S + V2/-ed + O
`+` Với động từ tobe: S + was/ were + N/ Adj
`10.` have `->` has
`-` since `2017` là `DHNB` thì Hiện tại hoàn thành
`-` Chủ ngữ không tự thực hiện hành động ( bị tác động ) `->` Dùng câu bị động
`-` Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành
`+)` S + have/ has been + V3/-ed + ( by sb/ O )
`-` That school là chủ từ số ít `->` Dùng has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247