` 1 ` . is done
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + V3 + ( by O )
- Dấu hiệu : every evening
- Do ` -> ` Did ` -> ` Done
` 2 ` . were cancelled
- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + V3 + ( by O )
- Flights là danh từ số nhiều nên ta dùng be là were
` 3 ` . was built
- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + V3 + ( by O )
- Dấu hiệu : in `1998 `
- House là danh từ số ít nên ta dùng be là was
` 4 ` . was invented
- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + V3 + ( by O )
- Invent ` -> ` Invented ` -> ` Invented
` 5 ` . will be opened
- Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn : S + will be + V3 + ( by O )
` 6 ` . is being built
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn : S + is /am / are + being + V3 + ( by O )
- Dấu hiệu : at the moment
` 7 ` . were driven
- Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + V3 + ( by O )
- Drive ` -> ` Drove ` -> ` Driven
` 8 ` . are not exported
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + V3 + ( by O )
` 9 ` . can be made
- Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết can : S + can be + V3 + ( by O )
- Make ` -> ` Made ` -> ` Made
` 10 ` . have been made
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + been + V3 + ( by O )
` 11 ` .is discovered
- Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + V3 + ( by O )
`1.` is done
- Bị động : HTĐ - every evening
`2.` were cancelled
- Bị động : QKĐ
`3.` was built
- Bị động : QKĐ - in 1998
`4.` was invented
- Bị động : QKĐ
`5.` will be opened
- Bị động: TLĐ
`6.` is being buit
- Bị động: HTTD - at the moment
`7.` were driven
- Bị động : QKĐ
`8.` are not exported
- Bị động: HTĐ
`9.` can be made
- Bị động: V khuyết thiếu
`10.` have been made
- Bị động: HTHT
`10.` is discovered
- Bị động: HTĐ
`-------------------`
`=>` Bị động :Hiện tại đơn (HTĐ) :
(+) S + is/am/are + PII (by.....)
(-) S + is/am/are + not + PII (by.....)
(?) Is/Am/Are +S + PII (by.....)
- She, he, it và N số ít - is
- I - am
- You, we, they và N số nhiều - are
`=>` Bị động: Quá khứ đơn (QKĐ) :
(+) S + was/were + PII (by.....)
(-) S + was/were + not + PII (by.....)
(?) Was/Were + S + PII (by......)?
- I, she, he, it và N số ít - was
- You, we, they và N số nhiều - were
`=>` Bị động: Hiện tại tiếp diễn (HTTD):
(+) S + is/am/are + being + PII (by.....)
(-) S + is/am/are + not + being + PII (by........)
(?) Is/Am/Are + S + being + PII (by......)?
`=>` Bị động: Hiện tại hoàn thành (HTHT):
(+) S + has/have + been + PII (by.....)
(-) S + has/have + not + been + PII (by.....)
(?) Has/Have + S + been + PII (by......)?
- She, he, it và N số ít - has
- I, you ,we, they và N số nhiều - have
`=>` Bị động : Tương lai đơn (TLĐ):
(+) S + will be + PII (by...........)
(-) S + won't be + PII (by.....)
(?) Will + S + be + PII (by......)?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247