-windmilk: cối xay gió
-hill:đồi
-furrow:luống cày
-pasture:đồng cỏ
-orchard:vường quả
-wood:rừng
-stream:suối
-vineyard:vườn nho
-reeds:đám sậy
-lane:làn đường
-river:sông
-livestock : vật nuôi
-ditch:hào,rãnh,mương
-farm:nông trại
-duck pond:hồ thả vịt
-meadow:đồng cỏ
-mash:đầm lầy
-village:làng
-farmhouse:nhà nông trại
-fence:hàng rào
-bridge:cây cầu
-barn:chuồng
-storehouse:nhà kho
-Paddy field:ruộng lúa
-crops:cây trồng
-garden:vườn
-agrimotor:máy cày
-paddy:thóc
-straw:rơm
(30 từ nhé)
The people here are very friendly and hospitable
1. village: làng -> villager: dân làng
2. Canal: mương
3. Farm: nông trại -> Farmer: nông dân -> Farming: làm ruộng
4. River: sông
5. Valley: thung lũng
6. Cottage: nhà tranh
7. Cattle: Gia súc -> Barn: chuồng gia súc
8. Poultry: Gia cầm
9. Harvest: mùa gặt (lúa,..)
10. Waterfall: thác nước
11. Rural: thuộc về nông thôn
12. Meadow: đồng cỏ
13. Mountain: núi
14. Folk game: trò chơi dân gian
15. Kite: diều
16. A winding lane: đường làng
17. Paddy field: ruộng lúa
18. Terraced field: ruộng bậc thang
19. Communal house: nhà rông
20. Agriculture: Nông nghiệp
21. Plow: cày
22. Buffalo: con trâu
23. Forest: rừng
24. Shepherd: người chăn cừu
25. Hill: đồi
EX1: The people in the countryside are very kind and hospitable.
EX2: The people in the countryside are not only hospitable but also thoughtful.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247