1. I will be picked to the airport by Jim tomorrow.
(Bị động thì TLĐ: will be PII)
2. Peter's report was written last week.
(Bị động thì QKĐ: was/ were + PII)
3. The old equipment will be replaced with new one.
(bị động thì TLĐ)
4. What will be done to prevent natural disasters?
(Bị động thì TLĐ)
5. I think the natural resources will soon be used up.
(Bị động thì TLĐ)
6. The trees are watered by the children every two days.
(bị động thì HTĐ: is/ am/ are + PII)
7. Jim will be never mentioned in their conversation.
(Bị động thì TLĐ)
8. At this time next month an English text will be being sat.
(Bị động thì tương lai tiếp diễn will be being PII)
9. When will their new products be sold?
(Bị động thì TLĐ)
10. At midnight, a wish list was being made by my brother and me.
(Bị động thì quá khứ tiếp diễn: was/ were being PII)
11. Dinner is being prepared by my mother at the moment.
(Bị động thì HTTD: is/ am/ are being PII)
12. Products with poor quality won't be bought.
(Bị động thì TLĐ)
13. Your dog won't be allowed to enter the museum.
(Bị động thì TLĐ)
14. Has Jim and Jane's luxury wedding been heard?
(Bị động thì HTHT: has/ have been PII)
15. The computer is being used to look up information by the boys.
(Bị động thì HTTD)
Bài `2` :
`1.`I will be picked to the airport by Jim tomorrow.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`2.`Peter's report was written last week.
`=>`Bị động với quá khứ đơn : S + was/were (not) + Vpp + (by O)
`3.`The old equipment will be replaced with the new one.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`4.`What will be done to prevent natural disasters ?
`=>`Câu hỏi bị động "What" với thì tương lai đơn : What + will + be Vpp + (by O) ?
`5.`I think the natural resources will soon be used up.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`6.`The trees are watered by the children every two days.
`=>`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are (not) + Vpp + (by O)
`7.`Jim is never mentioned in their conversation.
`=>`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are (not) + Vpp + (by O)
`8.`At this time next month, an English test will be sat.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`9.`When will their new products be sold ?
`=>`Câu hỏi bị động "When" với thì tương lai đơn : When + will + S + be Vpp + (by O) ?
`10.`At midnight, a wish list was being made by my brother and me.
`=>`Bị động với quá khứ tiếp diễn : S + was/were (not) + being Vpp + (by O)
`11.`Dinner is being prepared by my mother at the moment.
`=>`Bị động với hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are (not) + being Vpp + (by O)
`12.`Products with poor quality will not be bought.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`13.`Your dog won't be allowed to enter the museum.
`=>`Bị động với tương lai đơn : S + will/ won't + be Vpp + (by O)
`14.`Have Jim and Jane’s luxury wedding been heard ?
`=>`Câu hỏi nghi vấn bị động với thì hiện tại hoàn thành : Have/Has + S + been Vpp + (by O) ?
`15.`The computer is being used to look up information by the boys.
`=>`Bị động với hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are (not) + being Vpp + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247