Form: Tính từ + giới từ
+ To
Ex/ likely to: có thể
clear to: rõ ràng
familiar to sombody: quen thuộc đối với ai
+ Of
Ex/ ahead of: trước
confident of: tin tưởng
sick of : chán ngấy
+ For
Ex/ famous for: nổi tiếng (về)
qualified for: có phẩm chất
sorry for sb/ doing sth: tiếc (cho ai/ vì đã làm điều gì)
+ At
Ex/ good at: giỏi(về)
clever at: khéo léo
surprised at: ngạc nhiên
+ With
Ex/ bored with: chán
busy with: bận
pupular with: phổ biến
+ About
Ex/ sad about: buồn
angry about sth: tức giận( về)
happy about/with sb/ sth: hạnh phúc, vui, hài lòng
+ In
Ex/ rich in: giàu về
confident in: tin cậy, tin tưởng (vào ai/ cái gì)
involved in sth: có liên quan tới
+ From
Ex/ isolated from: bị cô lập
far from: xa
safe on: an toàn
+ On
Ex/ keen on: hăng hái về
dependent on: phụ thuộc vào
Cấu trúc là :
Form: Tính từ + giới từ
+ To
Ex/ likely to: có thể
+ Of
Ex/
confident of: tin tưởng
+ For
Ex/ famous for: nổi tiếng (về)
sorry for sb/ doing sth: tiếc (cho ai/ vì đã làm điều gì)
+ At
Ex/ good at: giỏi(về)
+ With
Ex/
bored with: chán
+ About
Ex:
happy about/with sb/ sth: hạnh phúc, vui, hài lòng
+ In
Ex:
confident in: tin cậy, tin tưởng (vào ai/ cái gì)
+ From
Ex:
safe on: an toàn
+ On
Ex:
dependent on: phụ thuộc vào
Cho mình xin ctlhn nhé !
#chuchoctot
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247