1. writes (HTD)
2. didn't have (QKD)
3. did you see (QKD)
4. played (QKD)
5. did you go (QKD)
6. Have you ever been (HTHT)
7. don't like (HTD)
8 Had washed (QKHT)
9. didn't like (QKD)
10. visits (HTD)
QKĐ : S + Ved/2
1. My friend is a writer. She writes many books
- Bạn tôi là một nhà văn. Cô ấy viết nhiều cuốn sách
2. She didn't have a holiday last year
Câu phủ định QKĐ: S + did not + Vn.m
- Cô ấy không có ngày nghỉ vào năm ngoái
3. Did you see Ann last week?
Câu nghi vấn QKĐ: did + S + Vn.m
- Bạn có gặp Ann vào tuần trước không?
4. I played tennis yesterday afternoon
- Tôi đã chơi quần vợt chiều hôm qua
5. What time did you go to bed last night?
- Tôi hôm qua bạn đi ngủ vào mấy giờ?
6. Have ever you been to the United States?
- Bạn đã bao giờ đi đến Hoa Kỳ chưa?
7. My hair is clean. I wash it
- Tóc tôi sạch. Tôi rửa nó
8. I washed my hair before breakfast this morning
- Tôi đã gội đầu trước bửa sáng trong sáng nay
9. When I was a child, I didn't like sport
- Khi tôi là một đứa trẻ, tôi không thích thể thao
10 Kathy loves traveling. She visits many countries
- Kathy yêu du lịch. Cô ấy viếng thăm nhiều đất nước
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247