1. going
→ consider + Ving: xem xét, cân nhắc
2. walking/ to cut
→ advise + Ving: khuyên làm gì
→ advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
3. to rain/ raining
→ Khi chủ ngữ trong câu là sự vật, không phải là con người → start to do sth: bắt đầu làm gì
→ stop + Ving: dừng làm gì
4. promise/ not to tell
→ make sb do sth: bắt ai làm gì
5. to answer
→ be made to do sth: bị bắt làm gì
6. meeting/ to see
7. going/ to join
→ discuss + Ving: thảo luận
8. trying/ to persuade
→ It's no use + Ving: làm gì cũng chẳng ích gì
→ try to do sth: cố gắng làm gì
9. to go
10. to smoke/ smoking
→ used to V: đã từng
11. to rent
→ decide to V
12. to get
13. saying
→ regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì
14. to talk
15. locking/ to shut
→ remember/ forget + Ving: nhớ/ quên đã làm gì
→ remember/ forget + to V: nhớ/ quên phải làm gì
16. to start
17. reading
→ finish + Ving: kết thúc
18. to do
19. pay
→ let sb do sth: để cho ai làm gì
20. to get/ eating
→ It's + adj + to V
→ get used to Ving: trở nên quen làm gì
21. getting
→ difficulty + Ving: the fact of not being easy to do or understand
22. cleaning/ iron
→ need + Ving: cần được làm gì
→ need + V: cần làm gì
23. waiting
→ mind + Ving: ngại, phiền
24. having/ to rest
→ suggest + Ving: gợi ý cùng làm gì
→ stop to V: dừng lại để làm gì
25. work/ taking
→ would rather + V
→ to be worth + Ving: đáng làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247